Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Virtutibus igitur rectissime mihi videris et ad consuetudinem nostrae orationis vitia posuisse contraria. Tum, Quintus et Pomponius cum idem se velle dixissent, Piso exorsus est. Multoque hoc melius nos veriusque quam Stoici
Chị Yến
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Virtutibus igitur rectissime mihi videris et ad consuetudinem nostrae orationis vitia posuisse contraria. Tum, Quintus et Pomponius cum idem se velle dixissent, Piso exorsus est. Multoque hoc melius nos veriusque quam Stoici
Chị Yến
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Virtutibus igitur rectissime mihi videris et ad consuetudinem nostrae orationis vitia posuisse contraria. Tum, Quintus et Pomponius cum idem se velle dixissent, Piso exorsus est. Multoque hoc melius nos veriusque quam Stoici
Chị Yến
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Virtutibus igitur rectissime mihi videris et ad consuetudinem nostrae orationis vitia posuisse contraria. Tum, Quintus et Pomponius cum idem se velle dixissent, Piso exorsus est. Multoque hoc melius nos veriusque quam Stoici
Chị Yến
Model: | CA 6113 |
Hãng sản xuất: | Chauvin Arnoux - Pháp |
Tình trạng hàng : | Liên hệ đặt hàng |
Liên hệ: | 0902 83 19 17 |
Giá bán: Liên hệ ( Chưa VAT )
Thông số kỹ thuật:
– Thông mạch/ điện trở:
+ I định mức / Dải đo / Độ phân giải: I > 200 mA / 39,99 Ω / 0,01Ω / ± (1,5% phép đo + 2 cts), 12 mA / 39,99 Ω & 399,9 Ω / 0,01 & 0,1 Ω / ± (1,5% phép đo + 5 cts) với tiếng bíp
+ Phạm vi / Độ phân giải / Độ chính xác: 4 kΩ / 1 Ω / ± (1,5% phép đo + 5 cts) 40 kΩ – 400 kΩ / 10 Ω – 100 Ω / ± (1,5% phép đo + 2 cts)
– Cách điện:
+ Điện áp định mức: Utest: 50/100/250/500/1000 VDC
+ Dải đo / Độ phân giải / Độ chính xác: 0,01 MΩ đến 2 GΩ / 10 kΩ đến 1 MΩ / ± (5% phép đo + 3 cts)
+ Dòng điện ngắn mạch: ≤ 3 mA
– Tiếp đất:
+ Dải đo / Độ phân giải / Độ chính xác 3P: 0,50 Ω đến 40 Ω / 0,01 Ω / ± (2% phép đo + 10 cts) 40 Ω đến 15 kΩ / 0,1 Ω đến 1 Ω / ± (2% phép đo + 2 cts), 15 kΩ đến 40 kΩ / 10 Ω / ± (10% phép đo + 2 cts)
+ Tính năng khác: Đo điện trở của cọc phụ RH & RS (lên đến 40 kΩ)
+ Ufk: Tuân theo SEV 3569
+ Dải đo / Độ phân giải / Độ chính xác tiếp đất lựa chọn 1P: 0,20 Ω đến 39,99 Ω – 40 Ω đến 399,9 Ω / 0,01 Ω – 0,1 Ω / ± (10% phép đo + 10 cts) (ISel qua kẹp)
– Trở kháng mạch vòng (Zs (L-PE) & Zi (L-N hoặc L-L) – điện trở mạch đang làm việc 1P
+ Điện áp cái đặt/ tần số mạch đang làm việc: 90 đến 500 V / 15,8 đến 17,5 Hz – 45 đến 65 Hz
+ Dải đo / Độ phân giải / Độ chính xác chế độ đo bằng dòng lớn hoặc chế độ TRIP Zs (L-PE) & Zi (L-N hoặc L-L): Dòng kiểm tra tối đa: 7.5 A, (0,050) 0,100 Ω đến 0,5 Ω / 0,001 Ω / ± (10% phép đo + 20 cts) • 0,5 Ω đến 3,999 Ω / 0,001 Ω / ± (5% phép đo
+ 20 cts); 3,999 đến 39,99 Ω / 0,01Ω / ± (5% phép đo + 2 cts) • 39,99 Ω đến 399,99 Ω / 0,1 Ω / ± (5% phép đo + 2 cts)
+ Chế độ NO TRIP (chỉ đo Zs (L-PE)): Dòng thử nghiệm: 6 mA – 9 mA – 12 mA (theo yêu cầu) 0,20 Ω đến 0,99 Ω / 0,01 Ω / ± (15% phép đo + 10 cts); 1,00 đến 1,99 Ω / 0,01 Ω / ± (15% phép đo + 3 cts) 2,00 đến 39,99 Ω / 0,01 Ω / ± (10% phép đo + 3 cts); 40,00 Ω đến 399,9 Ω / 0,1 Ω / ± (5% phép đo + 2 cts) 400 đến 3999 Ω / 1 Ω / ± (5% phép đo + 2 cts)
+ Tính toán dòng ngắn mạch Ik (PFC (Zs)) , I Sc PSCC (Zi): Dòng điện sự cố và dòng điện ngắn mạch: 0,1 A đến 20 kA
– Tính năng khác: Đo các thành phần điện trở và cảm ứng của trở kháng Z và Zi
– RCDs – kiểu AC & A
+ Điện áp mạch / Tần số: 90 V đến 500 V / 15.8 Hz đến 17.5 Hz và 45 Hz đến 65 Hz
+ I∆n / dòng thay đổi và kiểm tra xung: 10/30/100/300/500/650/1,000 mA (90 V – 280 V) hoặc thay đổi – 10/30/100/300/500 mA (280 V – 550 V) hoặc thay đổi, kiểm tra Ramp và xung
+ Kiểm tra No-trip: Tại ½ I∆n – thời gian: 1,000 ms hoặc 2,000 ms
+ Chế độ Ramp: 0.2 đến 0.5 x I∆n (Uf) / 0.3 x I∆n đến 1.06 x I∆n mỗi bước của 3.3 % x I∆n
+ Đo thời gian tác động: Dải đo / Độ phân giải / Độ chính xác: 0,2 đến 0,5 x I∆n (Uf) / 0,5 x I∆n / 2 x I∆n (chọn lọc) / 5 x I∆n, Xung: 0 đến 500 ms / 0,1 và 1 ms / 2 ms, Chế độ Ramp: 0 đến 200 ms / 0,1 ms / 2 ms
– Phép đo khác
+ Đo dòng bằng kẹp C177A (1mA*): (0.5 mA**) 5 mA – 19.99 A (C177) / 20 mA – 199.9 A (C177A)
+ Đo dòng bằng kẹp MN77: (1 mA **) 5,0 mA đến 19,99 A
+ Điện áp: 0 đến 550 VAC / DC / DC và 15,8 đến 500 Hz
+ Tần số: 10 đến 500 Hz
+ Xoay pha: 20 đến 500 VAC
– Màn hình: Đồ họa đơn sắc lớn có đèn nền 5,7 ”, Màn hình LCD, 320 x 240 điểm
– Nguồn cung cấp: pin sạc NiMH 9,6 V – 4 Ah
– Thời lượng pin: lên đến 24 giờ
– Kích thước: 280 x 190 x 128 mm
– Trọng lượng: 2.2 kg
– Bảo vệ: IP 53 / IK04
– EMC: IEC 61326-1
– An toàn điện: IEC 61010 -1 – 600 V CAT III – 300 V CAT IV – IEC 61557
Trọn bộ cung cấp bao gồm:
– 1 máy chính
– 1 túi đựng với sạc pin PA 30W
– 1 cáp ba điểm – 3 dây dẫn an toàn (đỏ, xanh dương và xanh lá cây)
– 3 đầu dò thử nghiệm, Ø 4 mm (đỏ, xanh dương và xanh lục)
– 3 cái kẹp cá sấu (đỏ, xanh dương và xanh lá cây)
– 2 dây dẫn an toàn thẳng – gấp khúc (đỏ và đen) dài 3 m
– 1 cáp chính Euro ba chấu
– 1 đầu dò điều khiển từ xa
– 1 phim chống xước gắn trên thiết bị
– 1 dây đeo cổ tay
– 1 x dây đeo tay 4 chấu
– 6 HDSD trên CD
– 1 bảng dữ liệu an toàn bằng 20 ngôn ngữ
Trụ sở chính tại Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Shophouse TB-01.21, Toà nhà The Botanica, Số 104 Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 0286 296 2269/ 67 - Fax: 0286 2962268
Email: hcm@tecotec.com.vn
Hotline: 0902 83 19 17 (Hỗ trợ 24/24) by Zalo, Viber, What'sApp
Văn Phòng Hà Nội:
Địa chỉ: Tầng 2, Tòa nhà CT3A, KĐT Mễ Trì Thượng, P.Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Hotline: 0902 83 19 17 (Hỗ trợ 24/24) by Zalo, Viber, What'sApp
Email: lelieu@tecotec.com.vn
Văn phòng tại Bắc Ninh
Địa chỉ: Đường Dương Đình Nghệ, Khu phố Mao Dộc, phường Phượng Mao, Thị xã Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh
Hotline: 0902 83 19 17
Điện thoại văn phòng: 02223903043
Email: bacninh@tecotec.com.vn
MST: 0315388509 do Sở kế hoạch và đầu tư Thành Phố Hồ Chí Minh cấp ngày 14/11/2018
2019 © Bản quyền thuộc về CÔNG TY CỔ PHẦN TECOTEC HCM