Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Virtutibus igitur rectissime mihi videris et ad consuetudinem nostrae orationis vitia posuisse contraria. Tum, Quintus et Pomponius cum idem se velle dixissent, Piso exorsus est. Multoque hoc melius nos veriusque quam Stoici
Chị Yến
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Virtutibus igitur rectissime mihi videris et ad consuetudinem nostrae orationis vitia posuisse contraria. Tum, Quintus et Pomponius cum idem se velle dixissent, Piso exorsus est. Multoque hoc melius nos veriusque quam Stoici
Chị Yến
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Virtutibus igitur rectissime mihi videris et ad consuetudinem nostrae orationis vitia posuisse contraria. Tum, Quintus et Pomponius cum idem se velle dixissent, Piso exorsus est. Multoque hoc melius nos veriusque quam Stoici
Chị Yến
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Virtutibus igitur rectissime mihi videris et ad consuetudinem nostrae orationis vitia posuisse contraria. Tum, Quintus et Pomponius cum idem se velle dixissent, Piso exorsus est. Multoque hoc melius nos veriusque quam Stoici
Chị Yến
Model: | Model: C.A 6133 |
Hãng sản xuất: | Chauvin Arnoux - Pháp |
Tình trạng hàng : | Liên hệ đặt hàng |
Liên hệ: | 0286 296 2269/ 67 |
Thông số kỹ thuật:
– LIÊN TỤC/ĐIỆN TRỞ
+ Dải đo/ Độ phân giải/ Độ chính xác: 0.00 đến 9.99Ω — Hiệu chỉnh cáp lên đến 5Ω; I > = 200mA/0.01Ω/±(2% R +2số)
+ Dải đo/ Độ phân giải/ Độ chính xác: 1 đến 9,999Ω; 10.00 đến 99.99kΩ/1Ω; 10Ω/±(1% R +5số)
– CÁCH ĐIỆN
+ Điện áp định mức: Utest: 250V/500V/1,000V
+ Dải đo/ Độ phân giải/ Độ chính xác: 0.01 đến 999.9 MΩ/10kΩ; 100kΩ/±(3% R +3số)
+ Dòng đoản mạch: ≤3mA
– ĐẤT 3P
+ Dải đo/ Độ phân giải/ Độ chính xác: 0.50-99.99Ω/0.01Ω/±(2% R +10số) 100.0 đến 999.9Ω/0,1Ω/±(2% R +5số) 1,000 đến 2,000Ω/1Ω/±(2% R +5số)
– (Zs (L-PE) và Zi (L-N hoặc L-L) TRỞ KHÁNG VÒNG LẶP
+ Điện áp/ Tần số cài đặt: 90 đến 550V/45 đến 65Hz
+ Chế độ dòng cao với NGẮT: Zs (L-PE) & Zi (L-N hoặc L-L): Phạm vi/ Độ phân giải/ Độ chính xác Dòng đo 300mA; 0.1 đến 0.9Ω • 1.0 đến 399.9Ω/0.1Ω/±(2số) • ±(5% R* +2số)
+ Chế độ KHÔNG NGẮT (chỉ Zs (L-PE)): Dòng đo: 12mA; 1 đến 19Ω; 20 đến 39Ω 40 đến 2,000Ω/1Ω/±(2số); ±(15% R +3số); ±(5% R +2số)”
+ Tính toán dòng đoản mạch Ik (PFC (Zs)) , (I Sc PSCC (Zi)): 1 đến 999 A, 1 đến 9,999 A
– KIỂU RCD AC và A
+ Điện áp/ Tần số cài đặt: 90 đến 450V; 45 đến 65Hz
+ IΔn: 30mA-100mA-300mA-500mA-650mA
+ Kiểm tra KHÔNG NGẮT: 300ms
+ Chế độ dòng biến đổi:(30mA) 12mA (Uf)/0.3 đến 1.06xI∆n trên mỗi bước của 3.3%xI∆n
+ Đo thời gian ngắt: Phạm vi/ Độ phân giải/ Độ chính xác: Xung: 5 to 300ms/0.1ms/±2ms
+ Trình kiểm tra tự động: RCD, Vòng lặp -RCD- Độ cách điện
– CÁC PHÉP ĐO KHÁC
+ Dòng qua kẹp MN73A: Dải 2A: 10.0mA đến 2,400mA, Dải 200A: 1.00 đến 200A
+ Điện áp Phạm vi/ Độ phân giải/ Độ chính xác: 2.0 đến 550.0VAC/0.1V/±(1%R+2số); 0.0 đến 800.0VDC/0.1V/±(1%R+2số)
+ Tần số Phạm vi/ Độ phân giải/ Độ chính xác: 30.0 đến 999.9Hz/0.1Hz/±(0.1% R +1 số) Điện áp > 2V
+ Chiều quay pha: 45 đến 550V/45 đến 65Hz
– THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG
+ Hiển thị: Màn hình LCD phân khúc 231 với đèn nền xanh biển
+ Lưu trữ/ Truyền dữ liệu: 30 trang x99 kiểm tra/ Bluetooth Cấp 1; phạm vi > 10m
+ Cấp nguồn/ Tuổi thọ pin: 6 pin sạc nguồn NiMH <6 hrs , USB hoặc cổng sạc bật lửa/ 1,700×1Ω các phép đo liên tục
+ Kích thước/ trọng lượng: 223x126x70mm/ khoảng 700g
+ Bảo vệ chống xâm nhập/EMC: IP54; IK 04/EMC: IEC 61326-1
+ An toàn điện: IEC 61010-1; IEC 61010-2-030; IEC 61010-2-034, 600V CAT III, 300V CAT II (bộ sạc)/ Tuân thủ theo tiêu chuẩn IEC 61557 phần 1,2,3,4,5,6,7,10
Trọn bộ cung cấp bao gồm:
– 1 máy chính
– 1 túi đựng
– 1 dây đeo cổ
– 1 cáp 3 chân EURO
– 3 dây dẫn an toàn
– 3 kẹp cá sấu
– 1 đầu dò kiểm tra
– 1 x 2A USB cấp nguồn +1 cáp USB
– 6 pin NiMH (C.A 6133)
– 1 báo cáo kiểm tra với báo cáo đo lường
Phụ kiện mua thêm:
– Đầu dò điều khiển từ xa loại 4 (P01102157)
– Kẹp dòng MN73A cho C.A 6133 (P01120439)